Những lời chúc giáng sinh bằng tiếng Nhật hay ngắn gọn và ý nghĩa

Mặc dù không phải ngày lễ chính thức tại Nhật Bản, tuy nhiên, Giáng Sinh cũng là dịp được nhiều người quan tâm, trang trí với các cây thông Noel nhiều màu sắc. Dưới đây là những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Nhật hay ngắn gọn và ý nghĩa nhất để bạn có thể tham khảo.

1. Khám phá ngày lễ Giáng Sinh tại Nhật Bản

Giáng sinh (Noel) là ngày lễ đặc biệt, kỷ niệm ngày sinh của chúa Giêsu, là ngày lễ dành cho những ai theo Thiên Chúa Giáo, là ngày lễ chính thức ở Châu Âu. Thường diễn ra vào ngày 25 tháng 12.

Những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay nhất gửi tặng người thân yêu |  Việt Nam Mới

Tại Nhật Bản, Giáng Sinh không phải ngày nghỉ lễ chính thức do Nhật Bản không mang nhiều màu sắc tôn giáo. Tuy nhiên, tại các trung tâm lớn thì đều treo đèn từ đầu tháng 12 với các cây thông Noel nhiều màu sắc.

Đây là dịp để mọi người dành lời chúc thân thương, quan tâm dành cho nhau, và trai gái thường lấy mùa Giáng Sinh để tỏ tình, dành tặng cho nhau những lời chúc, món quà ý nghĩa.

2. Những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Tiếng Nhật hay, ngắn gọn và ý nghĩa nhất

Những lời chúc dành cho bạn bè 

+ メリークリスマス

(Merīkurisumasu)

Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ!

+ クリスマスが来ています。あなたとあなたの家族が平和で、楽しく、幸せなクリスマスを願っています。

(Kurisumasu ga kite imasu. Anata to anata no kazoku ga heiwade, tanoshiku, shiawasena kurisumasu o negatte imasu.)

Giáng sinh đang đến gần, chúc bạn và gia đình một mùa giáng sinh an lành, vui vẻ và hạnh phúc.

Loạt lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất | Tin tức mới  nhất 24h - Đọc Báo Lao Động online - Laodong.vn

+ 喜びと幸せに満ちたメリークリスマスをお祈りします

(Yorokobi to shiawase ni michita merīkurisumasu o oinori shimasu)

chúc bạn có mùa giáng sinh vui vẻ và tràn đầy hạnh phúc

+ いつも聞いてくれてありがとう、最も困難な時期に私のそばにいてくれてありがとう。 クリスマスが近づいています。いつも笑顔で幸せになり、家族や愛する人と幸せになりましょう。

(Itsumo kiite kurete arigatō, mottomo kon’nan’na jiki ni watashi no soba ni ite kurete arigatō. Kurisumasu ga chikadzuite imasu. Itsumo egao de shiawase ni nari, kazoku ya aisuruhito to shiawase ni narimashou.)

Cảm ơn bạn vì đã luôn lắng nghe, cảm ơn bạn vì đã bên cạnh mình những thời gian khó khăn nhất. Noel đến, chúc bạn luôn cười thật tươi, vui vẻ, và hạnh phúc bên gia đình, người thân nhé.

Những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất dành cho bố mẹ

+ あなたとあなたの両親へのメリークリスマス。 私は両親をとても愛しています

(Anata to anata no ryōshin e no merīkurisumasu. Watashi wa ryōshin o totemo aishiteimasu)

Chúc bố mẹ giáng sinh an lành, hạnh phúc. Con yêu bố mẹ rất nhiều

+ クリスマスの日に、私は両親と家族が平和で、意味があり、幸せで、人生の喜びに満ちていることを願っています。

(Kurisumasu no hi ni, watashi wa ryōshin to kazoku ga heiwade, imi ga ari, shiawasede, jinsei no yorokobi ni michite iru koto o negatte imasu.)

Nhân ngày Noel, con chúc bố mẹ, gia đình mình có một mùa Giáng Sinh an lành, ý nghĩa, hạnh phúc và luôn tràn ngập niềm vui trong cuộc sống.

+ クリスマスが近づいています。健康、平和、そして幸せをお祈りします。

(Kurisumasu ga chikadzuite imasu. Kenkō, heiwa, soshite shiawase o oinori shimasu.)

Giáng sinh đến rồi, con chúc bố mẹ mạnh khỏe, an lành và hạnh phúc.

Những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật ý nghĩa dành cho người yêu

+ 寒いクリスマスシーズンに、私を永遠に愛し、幸運を祈り、人生に多くの喜びを感じてください。

(Samui kurisumasushīzun ni, watashi o eien ni aishi, kōun o inori, jinsei ni ōku no yorokobi o kanjite kudasai.)

Mùa giáng sinh giá lạnh, anh chúc em mãi yêu anh, gặp nhiều may mắn và có thật nhiều niềm vui trong cuộc sống.

+ 一緒に人生の多くの浮き沈みを経験する、一緒に別のクリスマスシーズン。 私はあなたがいつも幸せで、幸せで、人生で多くの成功を収めることを願っています。 私はあなたがとても大好きです。

(Issho ni jinsei no ōku no ukishizumi o keiken suru, issho ni betsu no kurisumasushīzun. Watashi wa anata ga itsumo shiawasede, shiawasede, jinsei de ōku no seikō o osameru koto o negatte imasu. Watashi wa anata ga totemo daisukidesu.)

Lại mùa giáng sinh nữa cùng nhau, cùng nhau trải qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống. Anh chúc em luôn vui vẻ, hạnh phúc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Anh yêu em rất nhiều.

Người Nhật trải nghiệm mùa Giáng sinh an lành thời COVID-19 | baotintuc.vn

+ 赤ちゃん、このクリスマスはとても寒いです、来て私を暖めてくれてありがとう。 さまざまな記念日を一緒に過ごせることを願っています。 愛している。

(Akachan, kono kurisumasu wa totemo samuidesu, kite watashi o atatamete kurete arigatō. Samazamana kinenbi o issho ni sugoseru koto o negatte imasu. Itoshite iru.)

Em à, giáng sinh này lạnh lắm, cảm ơn em vì đã đến và sưởi ấm cho anh. Anh mong rằng mình có thể cùng nhau trải qua nhiều ngày lễ kỷ niệm khác cùng nhau nữa. Yêu em.

3. Lời bài hát Jingle bell bằng tiếng Nhật

Jingle bell được xem là bản nhạc nổi tiếng, phổ biến được ưa chuộng trên toàn thế giới. Dưới đây là lời bài hát Jingle bell bằng tiếng Nhật để các bạn có thể tham khảo:

走れそりよ風のように

Hashire sori yo kazenoyōni

Này chiếc xe trượt tuyết, hãy lướt đi như cơn gió

 

雪の中を 軽く早く

Yuki no naka o karuku hayaku

Nhanh và nhẹ trong tuyết

笑い声を 雪にまけば

Waraigoe o yuki ni makeba

Nếu rải những tiếng cười trong tuyết

明るいひかりの 花になるよ

Akarui hikari no hana ni naru yo

Chúng sẽ hóa thành những bông hoa ánh sáng lấp lánh

走れそりよ 丘の上は

Hashire sori yo oka no ue wa

Này chiếc xe trượt tuyết, hãy chạy đi. Trên ngọn đồi

雪も白 く風も白く

Yuki mo shiroi kaze mo shiroku

Tuyết trắng tinh và gió thật trong trẻo

歌う声は 飛んで行くよ

Utau koe wa tonde iku yo

Tiếng hát bay đi

輝きはじめた 星の空へ

Kagayaki hajimeta hoshi no sora e

Lên bầu trời đầy sao đã bắt đầu sáng  lấp lánh

ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る

Jinguruberu jinguruberu suzu ga naru

Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên

鈴のリズムに ひかりの輪が舞う

Suzu no rizumu ni hikari no wa ga mau

Những chiếc bánh xe đầy ánh sáng nhảy múa theo giai điệu tiếng chuông

ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る

Jinguruberu jinguruberu suzu ga naru

Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên

森に林に 響きながら

Mori ni hayashi ni hibiki nagara

Hòa cùng âm thanh của cây cối núi rừng

Hy vọng với những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Nhật hay ngắn gọn và ý nghĩa nhất ở trên thì bạn có thể tham khảo và sử dụng để tặng cho bạn, người thân của mình. Chúc bạn và gia đình có một mùa Giáng Sinh an lành, ý nghĩa.

Hotline: 0705.36.9899